Cho 10g CaCO3 tác dụng vừa đủ với đ HCl 2M.
a) Tính V khí thu được ở đktc
b) Tính Vdd HCl cần dùng
c) Cho toàn bộ khí sinh ra vào bình chứa 50g dd NaOH 10%. Tính Khối lượng muối thu được.
Bài 4/ Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư.
a/ Tính V CO2 sinh ra ở ( đktc)?
b/ Dẫn toàn bộ khí CO2 vào 50 gam dung dịch NaOH 40%. Tính khối lượng muối Na2CO3 thu được?
Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl nồng độ 1,5M
a. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
b. Tính khối lượng muối tạo thành
c. Tính Vdd HCl đã dùng
d. Tính nồng độ mol/l của dung dịch muối thu được sau phản ứng
nAl = 5.4 / 27 = 0.2 (mol)
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
0.2......0.6............0.2.......0.3
a) VH2 = 0.3 * 22.4 = 6.72 (l)
b) mAlCl3 = 0.2 * 133.5 = 26.7 (g)
c) VddHCl = 0.6 / 1.5 = 0.4 (l)
d) CMAlCl3 = 0.2 / 0.4 = 0.5 (M)
PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,6\left(mol\right)\\n_{AlCl_3}=0,2\left(mol\right)\\n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\\m_{AlCl_3}=0,2\cdot133,5=26,7\left(g\right)\\V_{HCl}=\dfrac{0,6}{1,5}=0,4\left(l\right)=400\left(ml\right)\\C_{M_{AlCl_3}}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 13g Zn tác dụng với dung dịch HCl có nồng độ 20%
a. Tính V khí H2 thu được ở đktc
b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
c. Dẫn toàn bộ H2 thu được ở trên qua bình đựng CuO nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc được bao nhiêu g Cứ
Giúp tui với ạ, tui cần gấp! Cảm ơn mọi người ạ!
\(a.n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\\ b.m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20}\cdot100=73g\\ c.CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\\ n_{Cu}=n_{H_2}=0,2mol\\ m_{Cu}=0,2.64=12,8g\)
cho 3,88g hỗn hợp kim loại Al, Mg,Fe,Zn tác dụng vừa đủ với 135ml dd HCl 2M.
a) Tính thể tích của khí Hiđro ở đktc
b) Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng
Các bạn giúp mk với!! Thank you
a, nHCl = 0,27 ( mol )
=> n(H) = 0,27 ( mol )
=> nH2 = 0,135 ( mol )
=> VH2 = 3,024 ( l )
b, Có n(Cl) = nHCl = 0,27 ( mol )
=> m(Cl) = 9,585 ( g )
=> mMuối = mKl + m(Cl) = 3,88 + 9,585 = 13,465 ( g )
nHCl = 0,135.2 = 0,27 mol
Phản ứng vừa đủ , áp dụng ĐLBT nguyên tố H => nH2 = \(\dfrac{0,27}{2}\)=0,135mol
=> V H2 = 0,135. 22,4 = 3,024 lít
b) Hỗn hợp kim loại + HCl --> Hỗn hợp muối + H2
Áp dụng ĐLBT khối lượng => m hh kim loại + m HCl = m hỗn hợp muối + mH2
=> m muối = 3,88 + 0,27.36,5 - 0,135.2 =13,465 gam
nHCl = 0.135 * 2 = 0.27 (mol)
nH2 = 0.27 / 2 = 0.135 (mol)
VH2 = 0.135 * 22.4 = 3.024 (l)
BTKL :
mKl + mHCl = mM + mH2
=> 3.88 + 0.27 * 36.5 = mM + 0.27
=> mM = 13.465 (g)
Cho 12,6 gam Natri sunfit phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl.Sau phản ứng thu được V lít khí (đktc)
a. Tính V
b.Tính nông độ mol của dung dịch HCl đã dùng
c. Dẫn toàn bộ lượng khí trên qua 40 gam dd NaOH 10% .Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
\(a,n_{Na_2SO_3}=\dfrac{12,6}{126}=0,1mol\\ Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\\ n_{SO_2}=n_{Na_2SO_4}=0,1mol\\ V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24l\\ b,n_{HCl}=0,1.2=0,2mol\\ C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,2}{0,15}=\dfrac{4}{3}M\\ c,n_{NaOH}=\dfrac{40.10}{100.40}=0,1mol\\ T=\dfrac{0,1}{0,1}=1\\ \Rightarrow Tạo,NaHSO_3\\ NaOH+SO_2\rightarrow NaHSO_3\\ m_{NaHSO_3}=0,1.64+0,1.40=10,4g\)
Cho 1 khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí (đktc)
a. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng
b. Tính nống độ mol của dd HCl đã dùng
c. Cho toàn bộ muối trên tác dụng dd NaOH. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi .Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
a, \(n_{Fe}=n_{H_2}=0,45\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,45.56=25,2\left(g\right)\)
b, \(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,9\left(mol\right)\) \(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,9}{0,15}=6\left(M\right)\)
c, \(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4H_2O\)
Theo PT: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{FeCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=0,225\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=0,225.160=36\left(g\right)\)
Bài 1. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư.
a) Tính thể tích khí CO2thu được ở đkc. (Đ/S 2,479 lít)
b) Dẫn toàn bộ khí CO2thu được ở trên vào 50 gam dung dịch NaOH 40%. Hãy tính khối lượng muối carbonate thu được. (Đ/S 10,6 gam)
CaCO3 + 2HCI ---> CaCl2 + H2O + CO2
n CaCO3 = 0,1 mol
Theo phương trình: nCO2 = nCaCO3 = 0,1 mol
=> VCO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít
b.
CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O (1)
Có thể xảy ra phản ứng :
Na2CO3 + CO2 + H2O ---> 2NaHCO3 (2)
mNaOH = 25 . 40% = 10 gam
=> nNaOH = 10/40 = 0,25 mol
Nếu chỉ xảy ra phản ứng (1) ta có
nCO2 = 1/2 nNaOH = ½ . 0,25 = 0,125 mol > 0,1
=>nCO2 hết, nNaOH dư
=> Chỉ tạo ra 1 muối là Na2CO3
nNa2CO3 = nCO2 = 0,1 mol
=> mNa2CO3 = 0,1 . 106=10,6 gam
Cho 4.8 gam Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl 10% thu đc muối MgCl2 và H2
a) tính thể tích khis thu đc ở đktc
b) khối lương của dd HCl đã dùng
c) tính nồng độ % của dd muối thu đc. Cho Mg 24, H:1, Cl:35,5
2) cho 7,8g Kali vào 100g nước . Tính nồng độ % của dd thu đc ( cho k:39, H:1, O:16)
Giúp ah mik Cần trước 10h
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(a,V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(b,m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(m_{ddHCl}=\dfrac{14,6.100}{10}=146\left(g\right)\)
\(c,m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
\(m_{ddMgCl_2}=4,8+146-\left(0,2.2\right)=150,4\left(g\right)\)
\(C\%_{MgCl_2}=\dfrac{19}{150,4}.100\%\approx12,63\%\)
2.
\(n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(mol\right)\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
0,2 0,2 0,1
\(m_{KOH}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(m_{ddKOH}=7,8+100-\left(0,1.2\right)=107,6\left(g\right)\)
\(C\%=\dfrac{11,2}{107,6}.100\%\approx10,4\%\)
cho 10g hỗn hợp CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl, sinh ra 672ml khí ở đktc
a)Viết PTHH xảy ra
b)Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
c)Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu